Địa lý Xalapa

Khí hậu

Xalapa, Veracruz
Biểu đồ khí hậu (giải thích)
123456789101112
 
 
42
 
 
22
11
 
 
38
 
 
23
11
 
 
46
 
 
27
14
 
 
61
 
 
27
16
 
 
121
 
 
28
17
 
 
328
 
 
26
16
 
 
203
 
 
25
16
 
 
171
 
 
26
16
 
 
270
 
 
26
16
 
 
105
 
 
25
15
 
 
67
 
 
24
14
 
 
50
 
 
23
12
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm
Nguồn: [2]
Đổi ra hệ đo lường Anh
123456789101112
 
 
1.7
 
 
72
52
 
 
1.5
 
 
73
52
 
 
1.8
 
 
81
57
 
 
2.4
 
 
81
61
 
 
4.8
 
 
82
63
 
 
13
 
 
79
61
 
 
8
 
 
77
61
 
 
6.7
 
 
79
61
 
 
11
 
 
79
61
 
 
4.1
 
 
77
59
 
 
2.6
 
 
75
57
 
 
2
 
 
73
54
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch
Paseo de los Lagos ở Xalapa

Xalapa có khí hậu cao nguyên cận nhiệt (Cfb) gần chuyển sang khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa) theo phân loại khí hậu Köppen. Khí hậu Xalapa khá ẩm ướt và mát mẻ do nằm ở độ cao 1400 m trên mực nước biển. Nhiệt độ có dao động, đạt tận 37.3 °C nhưng có khi hạ xuống 0-10 °C, tuy vậy nói chung nhiệt độ ổn định, trung bình năm là 18 °C. Khí trời Xalapa trở ấm vào tháng Ba và đạt đỉnh vào tháng Năm, khi trung bình cao đạt 28 °C còn trung bình thấp 17 °C. Mùa lạnh là tháng 12 đến tháng Hai, với trung bình thấp 11 °C và trung bình cao 22 °C.

Lượng mưa trung bình năm là 1509,1 mm.[3] Những tháng lạnh mùa đông là ít mưa hơn cả, Xalapa trung bình chỉ nhận 42 mm mưa vào tháng Một, 38 mm vào tháng Hai. Lúc tờ mờ sáng, Xalapa hay có sương, cho thấy bầu không khí miền núi đặc trưng. Mưa tập trung vào mùa hè, nhất là tháng Sáu (trung bình 328 mm chỉ trong tháng này).

Dữ liệu khí hậu của Xalapa (1951–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)32.433.437.437.038.436.031.531.932.432.933.032.538,4
Trung bình cao °C (°F)21.222.525.427.227.726.325.326.025.524.323.021.724,7
Trung bình ngày, °C (°F)15.816.519.221.021.921.120.320.720.519.317.716.419,2
Trung bình thấp, °C (°F)10.410.513.014.816.115.915.315.415.614.312.511.013,7
Thấp kỉ lục, °C (°F)0.20.02.84.07.09.09.09.59.85.0−2.20.9−2,2
Giáng thủy mm (inch)41.2
(1.622)
42.8
(1.685)
44.7
(1.76)
61.7
(2.429)
100.7
(3.965)
288.1
(11.343)
219.4
(8.638)
164.2
(6.465)
249.6
(9.827)
113.5
(4.469)
64.6
(2.543)
45.3
(1.783)
1.435,8
(56,528)
độ ẩm67636360636867666969676866
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm)12.411.911.19.411.119.619.016.519.316.912.613.0172,8
Số giờ nắng trung bình hàng tháng1431331661551591382151681321451541421.850
Nguồn #1: Servicio Meteorologico Nacional (humidity 1981–2000)[2][4]
Nguồn #2: Deutscher Wetterdienst (sun, 1961–1990)[5][lower-alpha 1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Xalapa ftp://ftp-cdc.dwd.de/pub/CDC/help/stations_list_CL... ftp://ftp-cdc.dwd.de/pub/CDC/observations_global/C... http://id.loc.gov/authorities/names/n80053309 http://smn.cna.gob.mx/climatologia/Normales5110/NO... http://smn.cna.gob.mx/observatorios/historica/jala... http://www.e-local.gob.mx/work/templates/enciclo/v... http://www.xalapa.gob.mx/ http://encyclopedia.jrank.org/INV_JED/JALAPA_XALAP... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20070517094230/http://...